Xe ben Chiến Thắng 6.2 tấn là dòng xe tải tự đổ có tải trọng lớn nhất được sản xuất tại nhà máy Ô Tô Chiến Thắng. Xe ben Chiến Thắng 6.2 tấn với những ưu điểm vượt trội: trang bị động cơ Yuchai mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, khung chassis kép chịu tải tốt, hệ thống nâng hạ ben tiêu chuẩn, giá thành hợp lý mau thu hồi vốn cho người dùng.Xe ben Chiến Thắng 6.2 tấn có 2 tùy chọn: loại tiêu chuẩn 1 cầu(tìm hiểu thêm tại đây) và loại 2 cầu, chúng tôi sẻ giới thiệu chi tiết cho Quý khách hàng ngay sau đây
NGOẠI THẤT XE BEN CHIẾN THẮNG 6.2 TẤN 2 CẦU
NỘI THẤT XE BEN CHIẾN THẮNG 6.2 TẤN 2 CẦU
Không gian bên trong rộng rãi, các chi tiết được thiết kế đơn giản và tinh tế. Các chi tiết được ốp gỗ tạo điểm nhấn cho chiếc xe. Cabin 2 người ngồi.
Bảng điều khiển với cụm đồng hồ đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng giúp người lái dễ quan sát các thông số trong quá trình vận hành. Ghế nệm có thể điều chỉnh góc dựa, mang lại tư thế ngồi thoải mái nhất, tay lái trợ lực có thể nâng lên hoặc hạ xuống phù theo tư thế của người lái.
Hệ thống thông gió với cửa gió được điều chỉnh đa hướng luôn cung cấp nguồn không khí mới mang lại cảm giác dễ chịu cho người lái.
Trang bị tiện nghi FM/Radio giúp tài xế thư giãn và nắm bắt thông tin trong quá trình lưu thông.
VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN
Xe ben Chiến Thắng 6.2 tấn 2 cầu được trang bị động cơ Yuchai YC4D120-20 diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo intercooler làm mát khí nạp, tăng áp, có công suất cực đại 90kw tại 2800 vòng/phút, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2 thân thiện với môi trường, giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, hệ thống lái trợ lực thủy lực giúp tài xế dễ dàng điều khiển và xử lý tình huống.
Hệ thống phanh với phanh chính kiểu má phanh tang trống dẫn động khí nén 2 dòng và phanh phụ tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm giúp xe ben chiến thắng 6.2 tấn 2 cầu có độ an toàn cao trong quá trình vận hành.
Thông số kỹ thuật
Thông số chung xe ben Chiến Thắng 6.2 tấn 2 cầu (Chiến Thắng CT6.20D2/4×4) | |
Trọng lượng bản thân : | 5830 kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2820 kG |
– Cầu sau : | 3010 kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6200 kG |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 12225 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5900 x 2300 x 2650 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3710 x 2130 x 650/— mm |
Khoảng cách trục : | 3300 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1820/1710 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 4 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | YC4D120-20 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4214 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 90 kW/ 2800 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 9.00 – 20 /9.00 – 20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |